CTY TNHH DV- TM TRƯỜNG GIANG - LIÊN TƯU

TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP ÔTÔ VIỆT NAM  Điện thoại: 0908.108.639

 TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP ÔTÔ VIỆT NAM  Email: hyundaitruonggiang@gmail.com

 TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP ÔTÔ VIỆT NAM  Website: xetaibon.vn

Tin tức

HINO KHUYẾN MÃI LỚN

 

icon-4
MẠNG LƯỚI CUNG CẤP
Sản phẩm được cung cấp thông qua hệ thống đại lý ủy quyền của Hino trên khắp lãnh thổ Việt Nam
map
  1. 2.1 Thông tin
     
  2. fuelfilter

     

    fuelfilter

     

    fuelfilter


  3. 2.2 ĐĨA LY HỢP & BÀN ÉP LY HỢP
    CẤU TẠO BỘ LY HỢP

    clutch-disk

    So sánh ly hợp chính hãng Hino và không chính hãng
    HẠNG MỤC LY HỢP CHÍNH HÃNG HINO LY HỢP KHÔNG CHÍNH HÃNG
    1. Tuổi thọ Thông thường là 1 năm hoặc hơn Tuổi thọ rất ngắn chỉ bằng ½ so với ly hợp chính hãng
    2. Khi xe tăng tốc Chuyển số nhẹ nhàng Chuyển số khó đôi khi còn bị giật cục
    3. Tính năng kháng nhiệt (sinh nhiệt trong quá trình) Ly hợp có hệ số ma sát thích hợp Bề mặt ly hợp bị mài mòn do nhiệt trong quá trình hoạt động, do có hệ số ma sát quá nhỏ
    4. Tính năng giảm chấn Chạy không tải/ có tải đều có độ ồn rất thấp Rất ồn và rung trong quá trình sử dụng
    Các số liệu trên là kết quả của một số loại ly hợp trên thị trường được nghiên cứu, không đại diện cho toàn bộ các loại ly hợp có mặt trên thị trường.
  4. 2.3 MÁ PHANH
    CẤU TẠO HỆ THỐNG PHANH

    brake-lining

    So sánh má phanh chính hãng Hino và không chính hãng
    HẠNG MỤC MÁ PHANH CHÍNH HÃNG HINO MÁ PHANH KHÔNG CHÍNH HÃNG
    1. Độ bền nhiệt Kháng nhiệt cao (làm giảm khả năng gây mài mòn khi sử dụng). Khả năng kháng nhiệt thấp hơn.
    2. Độ ổn định với lực phanh Rất ổn định vì nó được chế tạo riêng cho xe tải Hino. Có thể không đáp ứng điều kiện hoạt động của xe tải Hino.
    3. Tuổi thọ Ít bị mài mòn hơn, tuổi thọ dài hơn. Dễ mài mòn hơn, tuổi thọ ngắn hơn.
    4. Độ ồn Ít gây ồn hơn. Gây ồn hơn.
    5. Mài mòn trống phanh Không gây mài mòn trống phanh. Có thể gây mài mòn trống phanh.
    • Tất cả các má phanh chính hãng Hino đều đáp ứng tiêu chuẩn trong luật an toàn Châu Âu ECE.
    • Chúng được chế tạo tối ưu cho xe tải Hino dựa trên các tiêu chuẩn của Hino thường có yêu cầu cao hơn hẳn tiêu chuẩn ECE đang được áp dụng.
    • Các dự liệu trên là thực tế của một số loại má phanh được thử nghiệm. Không đại diện cho toàn bộ chất lượng của các má phanh trên thị trường.
  5. 2.4 DANH SÁCH PHỤ TÙNG SCP HINO
    STT MÃ PHỤ TÙNG SCP TÊN PHỤ TÙNG SCP MODEL
    1 15613-EV014 Lọc dầu WU342L, WU422L, XZU650L, XZU720L, XZU730L
    2 15613-EV023 Lọc dầu FL1J, FG1J, FM1J, FC9J, RK1J
    3 15613-EV033 Lọc dầu FL8J, FG8J, FM8J
    4 15613-EV042 Lọc dầu thô SS1E, SH1E
    5 15613-EV051 Lọc dầu tinh SS1E, SH1E
    6 15613-EV071 Lọc dầu thô FM2P
    7 15613-EV081 Lọc dầu tinh FM2P
    8 15613-EV123 Lọc dầu FC3J
    9 23304-EV062 Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
    10 23304-EV071 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
    11 23304-EV081 Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ FM2P
    12 23304-EV094 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si SH1E, SS1E
    13 23304-EV171 Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ FF3H
    14 23304-EV193 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si WU342L, WU422L
    15 23304-EV201 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si FM2P
    16 23304-EV210 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si FC112SA, FC114SA
    17 17801-0U010 Lọc khí XZU720L, XZU730L
    18 17801-0U020 Lọc khí WU342L, WU422L
    19 17801-0U040 Lọc khí WU342L, WU422L
    20 17801-0U050 Lọc khí XZU720, XZU730L
    21 17801-EW090 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FG8J
    22 17801-EW110 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
    23 17801-EW130 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FM2P
    24 17801-EW140 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FM2P
    25 S40J9-EV091 Bạc giằng cầu FL8J, FM8J, FM1J
    26 31250-37320 Lá côn size 325 (xe series 300) XZU720, XZU730L
    27 31250-E0G30 Lá côn size 350 (xe series 500) FG1J, FC3J, FC9J
    28 31250-E0G40 Lá côn size 380 (xe series 500, xe bus) FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
    29 04477-E0110 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FC3J, FC9J
    30 04477-E0120 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FG8J, FG1J
    31 04477-E0130 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FC3J, FC9J
    32 04477-E0140 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FL8J, FM8J, FL8J, FM1J
    33 04477-E0150 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FL8J, FM8J, FL8J, FM1J
    34 04477-E0200 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FG8J, FG1J
    35 04477-E0710 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán RK1J, SH1E, SS1E
    36 04477-E0730 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán RK1J, SH1E, SS1E
    37 47441-E0720 Má phanh trước, 1 miếng RK1J, SH1E, SS1E
    38 47443-E0420 Má phanh sau, 1 miếng RK1J, SH1E, SS1E

Tin khác